Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Thiền Lâm Bị Dụng Thanh Quy [禪林備用清規] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 7 »»
Tải file RTF (5.640 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Xsion
X63n1250_p0645a03║
X63n1250_p0645a04║
X63n1250_p0645a05║ 禪林備 用卷之 七
X63n1250_p0645a06║
X63n1250_p0645a07║ 國 百丈 龜鏡文
X63n1250_p0645a08║ 夫兩桂垂陰。一 華現瑞。自爾叢林之 設。要之 本為眾
X63n1250_p0645a09║ 僧 。是以 開示眾僧 。故有長老。表儀 眾僧 。故有首座。荷
X63n1250_p0645a10║ 負眾僧 。故有監院。調和眾僧 。故有維那。供 養眾僧 。故
X63n1250_p0645a11║ 有典 座。為眾僧 作務 。故有直歲。為眾僧 出納。故有庫
X63n1250_p0645a12║ 頭。為眾僧 典 翰墨。故有書狀。為眾僧 守護聖教。故有
X63n1250_p0645a13║ 藏主 。為眾僧 迎待檀越。故有知客。為眾僧 請召。故有
X63n1250_p0645a14║ 侍 者。為眾僧 看守衣鉢。故有寮主 。為眾僧 供 侍 湯藥。
X63n1250_p0645a15║ 故有堂主 。為眾僧 洗濯。故有浴主 水頭。為眾僧 禦寒。
X63n1250_p0645a16║ 故有炭頭爐頭。為眾僧 乞丐 。故有街坊化主 。為眾僧
X63n1250_p0645a17║ 執勞 。故有園頭磨頭莊主 。為眾僧 滌除。故有淨頭。為
X63n1250_p0645a18║ 眾僧 給侍 。故有淨人。所以 行道之 緣。十分備 足。資身
X63n1250_p0645a19║ 之 具 。百色現成。萬事 無憂。一 心為道。世 間尊貴。物外
X63n1250_p0645a20║ 優 閑。清淨無為。眾僧 為[宋-木+取]。迴念多人之 力 。寧不知恩
X63n1250_p0645a21║ 報恩。晨參暮請。不舍寸陰。所以 報長老也。尊卑有序。
Xsion
X63n1250_p0645a03║
X63n1250_p0645a04║
X63n1250_p0645a05║ 禪林備 用卷之 七
X63n1250_p0645a06║
X63n1250_p0645a07║ 國 百丈 龜鏡文
X63n1250_p0645a08║ 夫兩桂垂陰。一 華現瑞。自爾叢林之 設。要之 本為眾
X63n1250_p0645a09║ 僧 。是以 開示眾僧 。故有長老。表儀 眾僧 。故有首座。荷
X63n1250_p0645a10║ 負眾僧 。故有監院。調和眾僧 。故有維那。供 養眾僧 。故
X63n1250_p0645a11║ 有典 座。為眾僧 作務 。故有直歲。為眾僧 出納。故有庫
X63n1250_p0645a12║ 頭。為眾僧 典 翰墨。故有書狀。為眾僧 守護聖教。故有
X63n1250_p0645a13║ 藏主 。為眾僧 迎待檀越。故有知客。為眾僧 請召。故有
X63n1250_p0645a14║ 侍 者。為眾僧 看守衣鉢。故有寮主 。為眾僧 供 侍 湯藥。
X63n1250_p0645a15║ 故有堂主 。為眾僧 洗濯。故有浴主 水頭。為眾僧 禦寒。
X63n1250_p0645a16║ 故有炭頭爐頭。為眾僧 乞丐 。故有街坊化主 。為眾僧
X63n1250_p0645a17║ 執勞 。故有園頭磨頭莊主 。為眾僧 滌除。故有淨頭。為
X63n1250_p0645a18║ 眾僧 給侍 。故有淨人。所以 行道之 緣。十分備 足。資身
X63n1250_p0645a19║ 之 具 。百色現成。萬事 無憂。一 心為道。世 間尊貴。物外
X63n1250_p0645a20║ 優 閑。清淨無為。眾僧 為[宋-木+取]。迴念多人之 力 。寧不知恩
X63n1250_p0645a21║ 報恩。晨參暮請。不舍寸陰。所以 報長老也。尊卑有序。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 10 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (5.640 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 13.58.91.217 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập